Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
海國 hải quốc
1
/1
海國
hải quốc
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Quốc gia ở đảo, ở giữa biển ( thí dụ Anh quốc ).
Một số bài thơ có sử dụng
•
Ất Mùi xuân, văn vương sư tiến khắc Phú Xuân thành, ngẫu phú - 乙未春,聞王師進克富春城偶賦
(
Phan Huy Ích
)
•
Cung hoạ ngự chế tứ Triều Tiên, Lưu Cầu, An Nam chư quốc sứ thần thi - 恭和御制賜朝鮮琉球安南諸國使臣詩
(
Trần Ðăng Đại
)
•
Hải Dương xứ - 海陽處
(
Phạm Đình Hổ
)
•
Nhật Lệ giang vãn diểu - 日麗江晚眺
(
Nguyễn Phúc Ưng Bình
)
•
Phụng sứ lưu biệt - 奉使留別
(
Bùi Viện
)
•
Quan xá - 官舍
(
Trần Quan
)
•
Tặng biệt - 贈別
(
Bùi Viện
)
•
Thoái cư - 退居
(
Tuệ Trung thượng sĩ
)
•
Thu dạ ký văn - 秋夜記聞
(
Đoàn Huyên
)
•
Trùng du Phù Thạch độ - 重遊浮石渡
(
Nguyễn Trung Ngạn
)
Bình luận
0